Có 2 kết quả:
指挥 chỉ huy • 指揮 chỉ huy
Từ điển phổ thông
chỉ huy, chỉ đạo, điều hành, điều khiển
Từ điển trích dẫn
1. Ra lệnh, chỉ thị cho người khác làm. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: “Tiết Nhân Quý chỉ huy sĩ tốt, dục lập vân thê” 薛仁貴指揮士卒, 欲立雲梯 Tiết Nhân Quý chỉ huy binh sĩ, muốn bắc thang mây.
2. Người ra lệnh. ◎Như: “nhạc đoàn chỉ huy” 樂團指揮.
3. Tên chức quan. § Từ đời nhà Đường tới nhà Minh có “đô chỉ huy sứ” 都指揮使.
2. Người ra lệnh. ◎Như: “nhạc đoàn chỉ huy” 樂團指揮.
3. Tên chức quan. § Từ đời nhà Đường tới nhà Minh có “đô chỉ huy sứ” 都指揮使.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trỏ vẫy, ý nói sai khiến.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0